• Danh từ

    đồ dùng để uống nước, có quai, thành đứng, thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa
    uống hết một ca nước
    cái ca nhôm
    dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít
    đong dầu bằng loại ca hai lít

    Danh từ

    phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ
    chia thành ba ca
    làm ca đêm
    toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung
    phổ biến kế hoạch sản xuất cho toàn ca

    Danh từ

    việc xảy ra hoặc giả định xảy ra với tính chất cụ thể, mỗi lần mỗi khác
    ca mổ khá phức tạp
    một ca tai nạn giao thông

    Động từ

    (Phương ngữ) hát
    vừa đàn vừa ca
    ca cải lương

    Danh từ

    điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ
    ca Huế
    bài văn vần ngắn, thường để hát hoặc ngâm.
    kí hiệu hoá học của nguyên tố calcium.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X