• Danh từ

    cây ăn quả, hoa màu trắng, quả tròn, có múi, nhiều nước, bé hơn quả bưởi, khi chín thường có màu vàng đỏ, vị ngọt hoặc chua
    màu da cam
    cốc nước cam

    Danh từ

    tên gọi chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em, thường do suy dinh dưỡng sinh ra
    cam răng
    thuốc cam

    Danh từ

    chi tiết máy có thể làm chi tiết máy khác chuyển động qua lại theo quy luật nhất định, nhờ hình dạng đặc biệt của mặt tiếp xúc của nó
    trục cam

    Động từ

    cảm thấy có thể bằng lòng làm hoặc chấp nhận việc gì đó
    có nhiều nhặn gì cho cam
    "Dù cho chờ đợi mấy đông, Đắng cay cũng chịu mặn nồng cũng cam." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X