• Danh từ

    gan, theo cách gọi của đông y.

    Danh từ

    thiên can (nói tắt).

    Danh từ

    gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI.

    Danh từ

    đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm.

    Động từ

    nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra
    can thêm một gấu áo
    can giấy làm diều

    Động từ

    sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy
    can bản đồ

    Động từ

    khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì
    việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy!
    thấy đánh nhau thì nhảy vào can
    Đồng nghĩa: gàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X