-
Động từ
dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay
- can dự vào một vụ cướp
- "(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu tay để can dự vào mọi chuyện lớn nhỏ trên đời này được." (NgKiên; 8)
- Đồng nghĩa: liên can, nhúng tay
(Ít dùng) (sự việc) có quan hệ trực tiếp
- việc của nó, can dự gì đến mình?
- chuyện của tôi, chẳng can dự đến ai hết!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ