• Danh từ

    món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm
    nấu canh
    bát canh cua

    Danh từ

    sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ
    canh tơ chỉ vải

    Danh từ

    khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thời trước dùng làm đơn vị tính thời gian về ban đêm
    trống điểm canh
    "Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi." (TKiều)
    từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ trong những buổi đánh bạc (thường về ban đêm)
    canh bạc

    Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong thiên can, sau kỉ, trước tân.

    Động từ

    luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc
    canh đê phòng lụt
    chòi canh dưa
    cắt người canh cửa
    Đồng nghĩa: gác

    Động từ

    làm cho đặc lại bằng cách đun nhỏ lửa
    canh thuốc
    canh mật
    Đồng nghĩa:

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X