-
Tính từ
có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng
- người cao một mét bảy mươi
- núi cao trên 4.000 mét
có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
- giày cao cổ
- toà nhà cao chọc trời
- mặt trời đã lên cao
- Trái nghĩa: thấp
hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
- tuổi đã cao
- mưu cao kế hiểm
- giá quá cao, không mua nổi
- Trái nghĩa: thấp
(âm thanh) có tần số rung động lớn
- nốt nhạc cao
- cất cao tiếng hát
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ