• Danh từ

    đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta
    nhận cày mấy chục cao ruộng

    Danh từ

    thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp
    cao hổ cốt
    cao trăn

    Tính từ

    có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng
    người cao một mét bảy mươi
    núi cao trên 4.000 mét
    có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
    giày cao cổ
    toà nhà cao chọc trời
    mặt trời đã lên cao
    Trái nghĩa: thấp
    hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
    tuổi đã cao
    mưu cao kế hiểm
    giá quá cao, không mua nổi
    Trái nghĩa: thấp
    (âm thanh) có tần số rung động lớn
    nốt nhạc cao
    cất cao tiếng hát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X