• Danh từ

    cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành buồng, dùng để ăn trầu
    "Vào vườn hái quả cau xanh, Bổ ra làm sáu mời anh xơi trầu." (Cdao)

    Động từ

    nhíu lông mày lại, tới mức làm nhăn da trán (thường do bực tức hoặc do nghĩ ngợi)
    mặt cau lại vì đau bụng
    cau mặt tỏ ý khó chịu
    Đồng nghĩa: chau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X