• Danh từ

    (Ít dùng) phần để cắm vào chuôi hoặc cán của một số dụng cụ
    cay dao
    liềm long cay

    Tính từ

    có vị làm cho nóng, tê xót đầu lưỡi, như vị của ớt, của gừng, v.v.
    gừng cay muối mặn
    vị cay của ớt
    (một số giác quan) có cảm giác hơi xót và khó chịu, do bị kích thích
    khói làm cay mắt
    thấy cay cay sống mũi
    hay đg. (Khẩu ngữ) tức tối vì bị thất bại hoặc thua thiệt nặng nề
    bị một vố rất cay
    bị thua cay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X