• Danh từ

    cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho cá đến ở
    thả chà

    Động từ

    áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra
    chà đậu
    đám cây bị voi chà nát

    Cảm từ

    tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng
    chà, buồn ngủ quá!
    chà, đẹp đấy!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X