• Danh từ

    lưới hình nón, mép dưới có chì, chóp buộc vào một dây dài, dùng để quăng xuống nước chụp lấy cá mà bắt
    quăng chài trên sông
    mất cả chì lẫn chài

    Động từ

    đánh cá bằng chài
    chài cá
    "Chồng chài, vợ lưới, con câu, Sông Ngô bể Sở biết đâu là nhà." (Cdao)
    đánh bắt tôm cá (nói khái quát)
    dân chài
    nghề chài
    thuyền chài
    làng chài

    Động từ

    dùng tà thuật, ma quỷ làm cho người khác mê muội, đau ốm, v.v., theo mê tín
    bị ma chài
    (Khẩu ngữ) quyến rũ làm cho say đắm
    bị gái chài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X