• Danh từ

    bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
    co chân đá
    thú bốn chân
    đi chân cao chân thấp
    nước đến chân mới nhảy (tng)
    chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
    có chân trong hội đồng khoa học
    thiếu một chân tổ tôm (kng)
    kế chân người khác
    (Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
    hai nhà chung nhau một chân lợn
    bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
    chân đèn
    chân giường
    vững như kiềng ba chân
    phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
    chân núi
    chân tường
    chân răng

    Danh từ

    từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
    chân ruộng trũng
    chân đất bạc màu
    chân mạ (chuyên để gieo mạ)

    Tính từ

    thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
    phân biệt chân với giả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X