• Danh từ

    phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận
    các nước thuộc khu vực châu Á
    năm châu bốn biển

    Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) ngọc trai
    mắt sáng như châu
    gạo châu củi quế
    nước mắt
    "Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều)
    đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh
    châu Hoan, châu Ái
    châu Thuận Hoá

    Động từ

    (Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ
    châu đầu lại nói chuyện
    . (Phương ngữ) biến thể của chu trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X