• Động từ

    đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định
    chèn bánh xe
    chèn cửa cẩn thận
    Đồng nghĩa: lèn
    cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên
    xe trước chèn không cho xe sau vượt lên
    cầu thủ chèn bóng trái phép
    đưa thêm kí tự hoặc hình ảnh xen vào một vị trí nào đó của văn bản được soạn thảo trên máy tính
    chèn thêm một vài kí tự vào giữa văn bản
    chèn hình ảnh vào cuối trang

    Danh từ

    vật dùng để chèn bánh xe, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác
    chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc
    thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X