• Danh từ

    dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới dẹp và rộng bản
    buông dầm, cầm chèo
    gác chèo lên mạn thuyền
    Đồng nghĩa: mái

    Động từ

    gạt nước bằng mái chèo làm cho thuyền di chuyển
    chèo thuyền

    Danh từ

    kịch hát dân gian cổ truyền, làn điệu bắt nguồn từ dân ca Bắc Bộ
    hát chèo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X