• Động từ

    chèo và chống để đưa thuyền bè đi (nói khái quát)
    chèo chống mãi mới đưa được thuyền vào bờ
    Đồng nghĩa: chèo lái, chống chèo, lèo lái
    xoay xở, đối phó với các khó khăn
    một mình chèo chống nuôi con
    Đồng nghĩa: chèo lái, chống chèo, lèo lái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X