• Danh từ

    đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng
    bộ ấm chén
    chén rượu nhạt
    (Phương ngữ) bát nhỏ, thường dùng để ăn cơm
    chén cơm
    (Khẩu ngữ) thang (thuốc đông y)
    cân một chén thuốc bổ

    Động từ

    (Thông tục) ăn, về mặt coi như một thú vui
    chén một bữa no nê

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X