• Danh từ

    (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt).

    Động từ

    viết lại theo bản có sẵn
    chép bài tập vào vở
    chép những câu thơ hay vào sổ tay
    ghi ra thành văn bản
    nghe xong rồi chép ra giấy
    nhà chép sử
    (học sinh làm bài) viết lại y nguyên bài làm của người khác, một cách gian lận
    chép bài của bạn
    Đồng nghĩa: cóp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X