• Động từ

    làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở
    chêm cán cuốc
    Đồng nghĩa: nêm
    nói xen vào
    thỉnh thoảng lại chêm vào một câu
    Đồng nghĩa: chen

    Danh từ

    vật cứng, nhỏ, dùng để chêm vào chỗ hở cho chặt
    đặt chêm
    tháo chêm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X