• Tính từ

    ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi
    đứng chênh vênh trên mỏm đá
    nhịp cầu chênh vênh
    Đồng nghĩa: cheo leo, chông chênh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X