• Danh từ

    que nhỏ như chiếc đũa dùng để têm trầu, một đầu hơi bẹt để quệt vôi và đầu kia nhọn để dùi lỗ têm trầu.

    Danh từ

    chim đồng cỡ nhỏ, lông đen, đuôi và cánh có vệt trắng, đuôi luôn cử động, ăn sâu bọ.

    Danh từ

    cá nước lợ cùng họ với cá ngựa, thân giống như cái chìa vôi.

    Danh từ

    dây leo cùng họ với nho, ngoài mặt thân có phấn trắng như vôi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X