• Động từ

    di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng
    tảng đá chìm hẳn xuống đáy sông
    con tàu đang chìm dần
    lớp đất cát chìm xuống đáy bể lọc
    Trái nghĩa: nổi
    ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước
    cá rô phi ăn chìm
    ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên
    lô cốt chìm
    khắc chữ chìm
    đường dây điện đi chìm trong tường
    Trái nghĩa: nổi
    bị phủ bởi một khối, lớp gì đó, làm cho bị che lấp, bị lấn át
    chìm sâu trong lớp đất đá
    rừng núi chìm trong màn đêm
    lắng xuống, biểu hiện sự kém sôi nổi, kém hoạt động
    phong trào thi đua có phần chìm xuống
    không khí buổi họp bỗng dưng chìm hẳn
    Đồng nghĩa: trầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X