-
Động từ
di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng
- tảng đá chìm hẳn xuống đáy sông
- con tàu đang chìm dần
- lớp đất cát chìm xuống đáy bể lọc
- Trái nghĩa: nổi
ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên
- lô cốt chìm
- khắc chữ chìm
- đường dây điện đi chìm trong tường
- Trái nghĩa: nổi
bị phủ bởi một khối, lớp gì đó, làm cho bị che lấp, bị lấn át
- chìm sâu trong lớp đất đá
- rừng núi chìm trong màn đêm
lắng xuống, biểu hiện sự kém sôi nổi, kém hoạt động
- phong trào thi đua có phần chìm xuống
- không khí buổi họp bỗng dưng chìm hẳn
- Đồng nghĩa: trầm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ