• Danh từ

    cháu đời thứ sáu, con của chút.

    Động từ

    quấn chặt khăn trên đầu
    đầu chít khăn
    Đồng nghĩa: bịt
    (đồ mặc) bó sát vào thân hình
    áo chít lấy thân mình
    Đồng nghĩa: chịt
    khâu, may cho hẹp lại
    quần chít ống
    bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó
    chít khe hở
    chít lỗ thủng bằng nhựa đường
    Đồng nghĩa: trét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X