• Danh từ

    chó tinh khôn, rất thính hơi, chuyên dùng vào việc đi săn.
    ví kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch (hàm ý khinh)
    đồ chó săn!
    Đồng nghĩa: chim mồi chó săn, chó săn chim mồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X