• Danh từ

    nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo có lỗ nhỏ ở đáy để hơi nước bốc lên làm chín gạo
    bắc chõ thổi xôi

    Động từ

    (Khẩu ngữ) hướng thẳng hoặc tập trung âm thanh về phía nào đó
    chõ loa vào trong xóm
    ngồi trong buồng nói chõ ra
    (Thông tục) nói xen vào việc không dính líu đến mình
    nghe ngứa tai, nói chõ vào một câu
    Đồng nghĩa: chõ miệng, chõ mõm, chõ mồm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X