• Tính từ

    ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng
    dây đàn bị chùng
    giọng bỗng chùng xuống (hạ thấp xuống, không còn hăng hái nữa)
    Trái nghĩa: căng
    (Ít dùng) như thụng
    ống quần hơi chùng
    áo chùng

    Tính từ

    (Phương ngữ) vụng, lén
    ăn chùng
    thương chùng, nhớ vụng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X