• Danh từ

    em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi)
    ông chú bà thím
    sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng)
    từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng
    chú bộ đội
    chú công nhân
    chú công an
    từ dùng để chỉ một cậu bé với ý yêu mến, thân mật
    chú bé thật láu lỉnh
    chú nhóc
    từ dùng để chỉ người con trai hoặc người đàn ông trẻ tuổi
    chú tiểu
    chú rể
    từ dùng để chỉ con vật theo lối nhân cách hoá, với ý hài hước
    chú dế mèn
    mấy chú ếch con
    từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
    từ người đàn ông dùng trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).

    Danh từ

    thần chú (nói tắt)
    vị pháp sư đọc chú

    Động từ

    niệm thần chú
    tay ấn, miệng chú

    Động từ

    (Khẩu ngữ) ghi phụ thêm để làm cho rõ
    chú thêm cách đọc một từ nước ngoài
    Đồng nghĩa: chua

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X