• Danh từ

    (Từ cũ) chủ
    chúa đất
    (Từ cũ) người có quyền lực cao nhất trong một miền, hay trong một nước có vua thời phong kiến
    vua Lê, chúa Trịnh
    vào hầu trong phủ chúa
    (Từ cũ) người nắm quyền cai quản một chỗ hay việc nào đó (thường là hung dữ, độc ác)
    chúa ngục
    chúa đảo
    (thường viết hoa) đấng tạo ra trời đất, làm chủ muôn loài, theo Công giáo
    cầu Chúa
    ngày Chúa giáng sinh
    con cái, chuyên việc sinh đẻ trong một số loài côn trùng sống thành đàn
    ong chúa và ong thợ

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất tài về một việc gì (thường là việc đáng chê, hàm ý mỉa mai)
    gì chứ tán gái thì nó chúa lắm

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) ở mức độ cao của một tính cách hoặc trạng thái tinh thần
    tôi chúa ghét thói ba hoa nịnh hót
    nó là chúa lười
    chúa là liều!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X