• Tính từ

    có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn
    học rất chăm
    chăm làm
    Đồng nghĩa: chuyên, siêng
    Trái nghĩa: lười, nhác

    Động từ

    trông nom, săn sóc cẩn thận và thường xuyên
    chăm con
    chăm người ốm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X