• Danh từ

    đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm
    chăn len
    đắp chăn

    Động từ

    đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng
    chăn bò
    chăn ngỗng
    trẻ chăn trâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X