• Động từ

    chăn gia súc, gia cầm (nói khái quát)
    chăn dắt trâu bò
    (Ít dùng) trông nom, dìu dắt
    chăn dắt đàn em nhỏ
    mụ tú bà chuyên chăn dắt gái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X