-
Động từ
hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi
- trẻ con chơi ngoài sân
- đi chơi phố
- chơi bài
- ăn tuỳ nơi, chơi tuỳ lúc (tng)
- Đồng nghĩa: nhởi
quan hệ với nhau trên cơ sở quen biết, gần gũi hoặc vì cùng chung thú vui, thú tiêu khiển
- chơi thân với nhau từ nhỏ
- chọn bạn mà chơi
hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thôi, không có mục đích gì khác
- đùa một tí chơi
- thử chơi cho biết chứ không định làm thật
(Khẩu ngữ) hành động gây hại cho người khác, nhưng lại xem như trò vui
- bị nó chơi cho một vố đau điếng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ