• Động từ

    ngẩn ra vì bị mất hứng thú đột ngột do sự việc lại xảy ra trái với điều mình đang mong muốn và tin chắc
    chưng hửng vì bị từ chối bất ngờ
    mặt chưng hửng
    Đồng nghĩa: châng hẩng, tâng hẩng, tưng hửng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X