• Danh từ

    chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh
    ngồi trên một chạc cây
    Đồng nghĩa: gạc
    chi tiết máy hình chạc cây
    chạc chữ Y

    Danh từ

    dây bện bằng lạt tre, lạt nứa, nhỏ và ngắn hơn dây thừng, dùng để buộc
    đánh chạc
    xỏ chạc vào mũi trâu

    Động từ

    (Thông tục) ghẹ vào của người khác để khỏi phải trả tiền
    ăn chạc
    hết tiền đi chạc xe

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X