• Động từ

    (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
    chạy một mạch về nhà
    đi nhanh như chạy
    (người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
    chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)
    chạy vội ra chợ mua ít thức ăn
    (phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
    tàu chạy trên đường sắt
    thuyền chạy dưới sông
    (máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
    máy chạy thông ca
    đồng hồ chạy chậm
    đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
    điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
    làm nghề chạy xe ôm
    chạy máy phát điện
    điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh
    chạy tia tử ngoại
    mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)
    liên lạc chạy công văn hoả tốc
    chạy thư
    nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác
    chạy lụt
    chạy con mã (trong cờ tướng)
    mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân
    chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng
    các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng
    khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn
    chạy thầy chạy thuốc
    chạy đủ tiền học phí cho con
    chạy theo thành tích
    nằm trải ra thành dải dài và hẹp
    con đường chạy qua làng
    dãy núi chạy dọc theo bờ biển
    hàng tít lớn chạy suốt trang báo
    làm nổi lên thành đường dài để trang trí
    chạy một đường viền
    mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến

    Tính từ

    (việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ
    công việc tháng này có vẻ chạy hơn tháng trước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X