• Động từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) sửa sang, tô điểm công phu, cầu kì cho hình thức bên ngoài
    chải chuốt quần áo
    suốt ngày chỉ chải chuốt

    Tính từ

    (hình thức bên ngoài của con người) được sửa sang, tô điểm công phu, có phần cầu kì
    ăn mặc chải chuốt
    "Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng." (TKiều)
    (văn chương) được gọt giũa công phu, có phần cầu kì
    câu văn chải chuốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X