• Danh từ

    cái hình tròn và nhỏ
    chiếc máy bay chỉ còn là một chấm nhỏ trên bầu trời
    chấm đỏ trên bản đồ đánh dấu khu vực quân sự
    Đồng nghĩa: điểm
    (Khẩu ngữ) dấu chấm (nói tắt)
    chữ 'i' có một chấm trên đầu

    Động từ

    tạo ra các chấm khi viết, vẽ
    hết câu phải chấm
    hoạ sĩ chấm mấy nét bút

    Động từ

    đánh giá và cho điểm
    giáo viên chấm bài
    chấm thi
    chấm công lao động
    (Khẩu ngữ) chọn, kén người mình vừa ý nhất
    chấm người vào đội văn nghệ
    chấm được một cô xinh nhất đội

    Động từ

    chạm vừa tới một điểm nào đó
    quần dài chấm gót
    tóc chấm ngang vai
    làm cho chạm dính vào hoặc thấm qua một chất lỏng, chất vụn nào đó
    chấm ngòi bút vào lọ mực
    khoai sọ chấm vừng
    thấm từng ít một cho khô
    lấy khăn chấm mồ hôi
    chấm nước mắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X