• Động từ

    (Ít dùng) rung động mạnh
    cơn chấn động
    bị chấn động thần kinh
    (sự kiện, tin tức trọng đại) làm náo động lòng người
    bài thơ gây chấn động dư luận
    chiến thắng làm chấn động hoàn cầu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X