-
Động từ
ở trạng thái thăng bằng bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng bên này khi ngả sang bên kia
- bướm bay chấp chới
- Đồng nghĩa: chớp chới, dập dờn
rung rinh và khi mờ khi tỏ
- ánh đèn chấp chới như sao
- "Đuốc hoa chấp chới năm canh nguyệt (...)" (LTKN)
- Đồng nghĩa: chập chờn, chớp chới
(Khẩu ngữ) nhấp nháy mắt và liếc nhìn một cách không đứng đắn, có ý ve vãn
- đôi mắt chấp chới
- Đồng nghĩa: chớp chới
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ