• Động từ

    ở trạng thái thăng bằng bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng bên này khi ngả sang bên kia
    bướm bay chấp chới
    Đồng nghĩa: chớp chới, dập dờn
    rung rinh và khi mờ khi tỏ
    ánh đèn chấp chới như sao
    "Đuốc hoa chấp chới năm canh nguyệt (...)" (LTKN)
    Đồng nghĩa: chập chờn, chớp chới
    (Khẩu ngữ) nhấp nháy mắt và liếc nhìn một cách không đứng đắn, có ý ve vãn
    đôi mắt chấp chới
    Đồng nghĩa: chớp chới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X