• Danh từ

    (Khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí
    đãi một chầu phở
    nhậu một chầu

    Động từ

    (Từ cũ) hầu (vua, chúa) trong cung đình để chờ nghe lệnh
    chầu vua
    sân chầu (sân các quan chầu vua)
    áo chầu (áo mặc để đi chầu)
    hướng vào, quay vào một cái khác được coi là trung tâm
    chạm hình rồng chầu mặt nguyệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X