• Tính từ

    từ gợi tả dáng ngồi chực bên cạnh, chăm chú chờ, xem hoặc hóng chuyện
    mấy đứa bé ngồi chầu hẫu nghe kể chuyện
    Đồng nghĩa: chầu chẫu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X