-
Tính từ
có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường
- xe chạy chậm
- thời gian trôi thật chậm
- nền kinh tế chậm phát triển
- chậm hiểu
- Trái nghĩa: nhanh
(sự việc diễn ra) sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ
- tàu về chậm mất mười phút
- cây chậm ra hoa
- em bé chậm biết nói
- Đồng nghĩa: muộn
- Trái nghĩa: sớm
không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt
- tác phong hơi chậm
- người vừa vụng lại vừa chậm
- khả năng phán đoán và xử lí hơi chậm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ