• Tính từ

    có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường
    xe chạy chậm
    thời gian trôi thật chậm
    nền kinh tế chậm phát triển
    chậm hiểu
    Trái nghĩa: nhanh
    (sự việc diễn ra) sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ
    tàu về chậm mất mười phút
    cây chậm ra hoa
    em bé chậm biết nói
    Đồng nghĩa: muộn
    Trái nghĩa: sớm
    không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt
    tác phong hơi chậm
    người vừa vụng lại vừa chậm
    khả năng phán đoán và xử lí hơi chậm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X