• Danh từ

    (Khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn
    mưa một chập
    mắng cho một chập
    chập này trời rét đậm
    Đồng nghĩa: lúc

    Động từ

    đặt liền bên nhau những vật mảnh hoặc dài và gộp làm một
    chập hai sợi lại cho chắc
    hai tờ giấy chập vào nhau
    ba kim đồng hồ chập làm một
    (dây điện, dây tóc đồng hồ, v.v.) chạm dính vào nhau (gây ra những trục trặc nào đó)
    dây điện chập, làm cháy cầu chì
    đồng hồ bị chập dây tóc

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (tính tình) bất thường, hơi dở hơi, hâm hấp
    tính nó hơi chập
    Đồng nghĩa: chập cheng, chập mạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X