• Tính từ

    có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong
    nhà chật người đông
    áo may chật
    Đồng nghĩa: hẹp
    Trái nghĩa: rộng
    nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó
    người xem đứng chật hai bên đường
    nhà ở quá chật
    đồ đạc nhét chật cả tủ
    Đồng nghĩa: đầy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X