• Tính từ

    vừa chật vừa hẹp
    đường sá chật hẹp
    căn phòng chật hẹp
    Trái nghĩa: rộng rãi
    có phạm vi quá hẹp do những hạn chế của bản thân
    khuôn khổ chật hẹp của bài báo
    ý nghĩ chật hẹp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X