• Tính từ

    có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
    đinh đóng rất chắc
    thang dựa chắc vào tường
    Đồng nghĩa: rắn chắc
    có sự phát triển đầy đủ, tạo nên một khối gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
    lúa chắc hạt, cứng cây
    bắp thịt chắc
    cua chắc thịt
    Trái nghĩa: kẹ, lép, óp

    Tính từ

    hoàn toàn đúng như thế, khó có thể sai hay thay đổi được
    hứa chắc sẽ đến
    chưa chắc đã đúng
    có chắc là như thế không?
    có nhiều khả năng, rất có thể
    chắc anh ta không đến
    việc này chắc là khó

    Động từ

    nghĩ là sẽ đúng như thế
    cứ chắc là được, ai ngờ lại thua
    "Đến bây giờ mới thấy đây, Mà lòng đã chắc những ngày một hai!" (TKiều)

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định, nhưng tỏ vẻ nửa tin nửa ngờ hoặc có phần ngạc nhiên
    anh quen người ấy chắc?
    mình tôi làm được chắc?
    cậu tưởng làm như thế là tôi vui chắc?
    Đồng nghĩa: hẳn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X