• Tính từ

    rất vững chắc, rất bảo đảm, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi được
    cất giấu tại một nơi chắc chắn
    nhà xây rất chắc chắn

    Tính từ

    có tính chất khẳng định dứt khoát, có thể tin chắc là đúng như thế
    hứa chắc chắn
    chưa có gì chắc chắn cả
    có thể khẳng định dứt khoát là như thế
    anh ta chắc chắn biết việc ấy
    chắc chắn cuối tuần này sẽ xong

    Động từ

    (Ít dùng) tin một cách quả quyết là đúng như thế
    tôi chắc chắn anh ta không có ở nhà
    chắc chắn là ông đã nhìn lầm!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X