• Danh từ

    lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôI, gọi là chắn, khác loại hợp lại thành một cạ
    đánh chắn
    Đồng nghĩa: chắn cạ

    Động từ

    ngăn giữ lại, không cho vượt qua hay tiếp tục di chuyển tới nữa
    chắn dòng nước lũ
    trồng cây chắn gió
    đứng chắn ngay trước mặt
    Đồng nghĩa: chặn
    (Ít dùng) ngăn để phân chia ra
    chắn phòng khách làm hai phòng nhỏ

    Danh từ

    vật để ngăn lại, không cho qua
    nhấc chắn cho xe xuống phà
    cấm vượt qua chắn đường tàu
    Đồng nghĩa: barie

    Động từ

    (Phương ngữ) dùng vật có lưỡi sắc xén mạnh cho đứt
    chắn đứt rễ
    chắn chồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X