• Danh từ

    con của cháu nội hay cháu ngoại
    đứa chắt nội
    đời cháu, đời chắt

    Danh từ

    trò chơi của trẻ em, một tay vừa tung một vật vừa nhặt lấy những vật khác, rồi lại bắt lấy vật đã tung.

    Động từ

    lấy riêng một ít nước ra khỏi một hỗn hợp có lẫn chất lỏng và chất đặc
    cơm sôi chắt bớt nước
    Đồng nghĩa: gạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X