• Động từ

    giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động
    lấy ghế chặn cửa
    chặn cho tờ giấy khỏi bay
    Đồng nghĩa: chận
    giữ hẳn lại, làm cho sự hoạt động theo một hướng nào đó phải ngừng hẳn
    cầu thủ chặn được đường bóng
    chặn kín các ngả đường, không cho thoát
    Đồng nghĩa: chắn, chận
    ngăn ngừa trước, không cho xảy ra
    tiêm để chặn cơn sốt
    nói chặn trước
    Đồng nghĩa: chận, ngăn chặn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X