-
Động từ
Tính từ
ở trạng thái bám vào nhau rất chắc, khó tách, khó gỡ ra
- cửa khoá rất chặt
- hai hàm răng nghiến chặt
- lạt mềm buộc chặt (tng)
- Trái nghĩa: lỏng
rất khít, không còn kẽ hở nào
- nằm ép chặt mình xuống đất
- nền đất được nện chặt
- bố cục bài viết rất chặt (b)
hết sức sát sao, không lúc nào rời hay buông lỏng
- chỉ đạo rất chặt
- kiểm soát chặt mọi nguồn hàng
- Đồng nghĩa: chặt chẽ
- Trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo
(Khẩu ngữ) sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi
- chi tiêu quá chặt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ