• Động từ

    làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống
    chặt ngang thân cây
    chặt khúc xương làm đôi
    (Thông tục) như chém
    chai nước ngọt giá có hai nghìn rưởi mà ở đây chặt tới năm nghìn

    Tính từ

    ở trạng thái bám vào nhau rất chắc, khó tách, khó gỡ ra
    cửa khoá rất chặt
    hai hàm răng nghiến chặt
    lạt mềm buộc chặt (tng)
    Trái nghĩa: lỏng
    rất khít, không còn kẽ hở nào
    nằm ép chặt mình xuống đất
    nền đất được nện chặt
    bố cục bài viết rất chặt (b)
    hết sức sát sao, không lúc nào rời hay buông lỏng
    chỉ đạo rất chặt
    kiểm soát chặt mọi nguồn hàng
    Đồng nghĩa: chặt chẽ
    Trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo
    (Khẩu ngữ) sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi
    chi tiêu quá chặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X